Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Công ty. 1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề Sở thích. Các từ vựng về sở thích bằng tiếng Anh vô cùng thông dụng trong cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên bạn không hiểu đối phương đang nói gì. Hay bạn không có vốn từ vựng để có thể
annotate. verb. Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận. To annotate means to add explanatory notes or commentary. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary.
1 1.chú thích in English – Glosbe Dictionary. 2 2.CHÚ THÍCH – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.la. 3 3.CHÚ THÍCH in English Translation – Tr-ex. 4 4.PHẦN CHÚ THÍCH Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – Tr-ex. 5 5.chú thích trong Tiếng Anh là gì?
8 Chú thích; Giải thích bg là gì và có ý nghĩa ra sao, từ bg là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh. BG là gì ? BG là “Promotion Girl” trong tiếng Anh. Ý nghĩa của từ BG. BG có nghĩa “Promotion Girl”, dịch sang tiếng Việt là “Nữ tiếp thị”.
Điều tôi thích nhất là máy tính xách tay của tôi. The thing I love the most is my laptop. Tôi thích nhất là những chiều Chủ Nhật. My favorite are from Sunday Afternoons. Điều tôi thích nhất là chiếc túi nhỏ trên eo. What I love the most is the small pocket on the waist. Phần tôi thích nhất là ở
Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. thích đi du lịch. love to travel. like to travel. prefer to travel. enjoy traveling. is fond of traveling. loves to travel. enjoys traveling.
Khi đọc sách báo, có lẽ bạn thường thấy cước chú (tiếng Anh gọi là footnote), một loại chú thích đặt dưới chân trang.Cước chú dùng để trích dẫn một nguồn tham khảo hoặc một đoạn diễn giải ngắn về nội dung được chú thích thay vì phải dẫn nguồn ở trang cuối trang sách.
06NAph. general hiếm trang trọng Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Ví dụ về cách dùng Tuy nhiên, luận án này chú trọng vào ba khía cạnh chính... However, we submit that the contribution of our paper rests on three areas… Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé! Congratulations to the bride and groom on their happy union. Đáng chú ý là... Several noteworthy results were… chú ý đến người nào hoặc việc gì gây sự chú ý để thu hút ai Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. Miss…and Mr…kindly request your presence at their wedding. You are welcome to come and enjoy the special day with them. Ví dụ về đơn ngữ This chain of corruption ultimately produces students, who even after thirteen years of formal schooling, can not distinguish between a father-in-law and a paternal uncle. My paternal uncle, a police officer, taught me car driving. He had come from a long line of medicine men and healers in his family; his father was a medicine man as were his paternal uncles. He had seen his paternal uncle die soon after developing heart disease, leaving three children to be brought up largely by his own father. I learnt it by listening to my father and paternal uncles. The bridegroom is decorated with confetti and well suited as well. Traditionally, articles for the bridegroom's family are in 11,21,51,101 or 201 quantities. It can refer specifically to the friend of a bridegroom tasked with accompanying him in a chariot to fetch the bride home. The marriage went ahead despite the bridegroom's vehement opposition. The girl told him she had promised the princess that she had found her a bridegroom. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
/'leʤənd/ Thông dụng Danh từ Truyện cổ tích, truyền thuyết Chữ khắc trên đồng tiền, trên huy chương Huyền thoại a living legend người có danh tiếng lẫy lừng ngay khi còn sống, huyền thoại sống Lời ghi chú, câu chú giải trên tranh ảnh minh hoạ Chuyên ngành Xây dựng lời ghi chú bản giải thích ký hiệu ghi trên bản đồ, ghi chú, chú giải Cơ - Điện tử Lời ghi chú, sự chú giải trên bản vẽ Toán & tin chú thích Giải thích VN 1. Là một phần trên bản đồ để liệt kê và giải thích các màu, biểu tượng, ký hiệu và các chú giải có trên bản đồ. Chú thích thường bao gồm nguồn gốc, tỷ lệ, phương hướng và các thông tin bản đồ khác.; 2. Ký hiệu, biểu tượng dùng để giải thích bản đồ. Format Legend định dạng chú thích chú giải Giải thích VN Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ. legend fora graph, map, diagram chú giải của biểu đồ, bản đồ, đồ thị phụ đề Giải thích VN Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ. Kỹ thuật chung ghi chú Giải thích VN Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ. Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun fable , fiction , folklore , folk story , folk tale , lore , myth , mythology , mythos , narrative , saga , tale , tradition , cipher , code , device , epigraph , epitaph , head , heading , inscription , key , motto , rubric , table , underline , posy , story tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
VIETNAMESEchú thíchchú giảiChú thích là ghi chú được thêm vào một cuốn sách hoặc văn bản để giải thích hoặc nhận chú thích cho những vở kịch của Shakespeare giúp độc giả hiểu được những cổ of Shakespeare's plays help readers to understand old thích của các văn bản văn học làm cho chúng dễ tiếp cận annotation of literary texts makes them more số từ đồng nghĩa với explanation nè!- explanation chú giải Could you give me a quick explanation of how it works?Bạn có thể giải thích nhanh cho tôi cách hoạt động của nó được không?- annotation chú thích The revised edition of the book includes many useful annotations.Phiên bản sửa đổi của cuốn sách bao có nhiều chú thích hữu ích.- notes ghi chú Mom left a note on the fridge telling me to make spaghetti for today.Mẹ để lại một tấm ghi chú trên tủ lạnh dặn tôi làm mì Ý cho hôm nay.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chú thích", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chú thích, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chú thích trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tiện ích chú thích thủ công sẽ ghi đè chú thích động. Manual callout extensions override dynamic callouts. 2. Cũng xem chú thích. See also endnote. 3. Chú thích ngựa không? Do you like horses? 4. Phần này được chú thích This says 5. Chú thích du lịch gọn nhẹ. I like to travel light. 6. Thì chú thích huyên thuyên mà you seem to like to talk. 7. Hẳn là chú thích gà rán lắm. Hey, you must really like chicken. 8. Đánh dấu nếu muốn hiển thị chú thích Ticked if labels are visible 9. Chú thích trống trợ giúp “Edi D. Bilimoria”. "Edi D. Bilimoria". 10. Không cần chú thích chuyên môn đâu, ông Finch. Spare us your professional annotations, Mr. Finch. 11. Tôi làm việc với các diễn viên , Cameron chú thích . I work with actors , notes Cameron . 12. Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình Print the image caption at the bottom of the screen 13. Ah, chú thích bộ đồ cướp nhà băng của cháu đấy. I like your bank robber costume. 14. Bật tùy chọn này để hiển thị chú thích về ảnh Set this option to display the image captions 15. Đó là bản Mao thi có Truyện do Chu Hy chú thích. It’s the kind of album any Watain fan could like. 16. Thật ra, chú thích chọn thịt ở cửa hàng thực phẩm hơn. Actually, I prefer picking up my meat at a grocery store. 17. Chú thích cung cấp cho bạn thêm không gian để thêm văn bản. Callouts give you more space to add text. 18. Credit được trích ra từ dòng chú thích của Dua Lipa Complete Edition. Credits adapted from the liner notes of Dua Lipa Complete Edition. 19. Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận. To annotate means to add explanatory notes or commentary. 20. Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau To edit a callout extension, follow these steps 21. Cũng có những lời chú thích để giúp những người chép tay kiểm soát lại. Additional comments to help copyists in cross-checking were also noted. 22. Mat 248, chú thích—Từ mà Chúa Giê-su dùng có hàm ý gì? Mt 248 —What may Jesus’ wording suggest? 23. Họ viết thư, ghi chép tại các buổi họp và chú thích tài liệu học hỏi. They write letters, take notes at meetings, and annotate their study material. 24. Chú thích có thể được sử dụng để khuyến khích mọi người chuyển đổi ngoại tuyến. Callouts can be used to encourage people to convert offline. 25. Chú thích Chữ đậm nghĩa là cầu thủ vẫn còn đang chơi bóng đá quốc tế. Name in bold indicates a player still active in international football. 26. Bách-khoa Tự-điển Thế-giới chú thích “Ba-ra-đi là một tên cho thiên đàng. “PARADISE is a name for heaven,” says The World Book Encyclopedia. 27. Không chú thích - Các quốc gia chỉ có thể xin thị thực điện tử để du lịch. No mark - Countries eligible for tourist e-visa only. 28. Thẻ hoặc chú thích sẽ không ẩn dù bạn đã đăng ký làm thành viên của YouTube Premium. Your YouTube Premium membership won't hide cards or annotations. 29. Dưới bức ảnh là lời chú thích Nhà cố vấn của chính phủ tại Trung Tâm Quốc Gia.’ Under it was a caption, Governmental consultant at the National Center.’ 30. Đoạn clip kết thúc với dòng chữ chú thích trên màn hình "Hãy dùng hóa đơn điện tử. The clip ends with the on-screen caption, "Use e-billing. 31. Đầy tớ thứ ba bị gọi là “vô dụng [“gian ác”, chú thích] biếng nhác” và “vô ích”. The third slave was called “wicked and sluggish” and “good-for-nothing.” 32. Thứ hạng được đánh dấu ở trong ngoặc Chú thích Mauritania không tham dự vòng loại World Cup 2014. World rankings shown in brackets Notes Mauritania did not participate in the 2014 FIFA World Cup qualifiers. 33. “Tình yêu thương của anh em phải chân thật [không đạo đức giả]”.—Rô-ma 129, chú thích. “Let your love be without hypocrisy.” —Romans 129. 34. Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia. He also introduced the practice of including footnotes and marginal references in Georgian translations. 35. “Chúc tụng Đức Chúa Trời... Ngài khích lệ chúng ta trong mọi thử thách”.—2 CÔ 13, 4, chú thích. “Praised be the God . . . who encourages us in all our trials.” —2 COR. 13, 4, ftn. 36. Những nghệ sỹ nhạc Jazz cần những mẩu giấy nhớ - phần lớn bọn họ cần một vài chú thích trên trên giấy. Jazz musicians need some notes - most of them need some notes on the page. 37. Tiện ích chú thích là một dòng văn bản quảng cáo bổ sung, được chia nhỏ thành 25 đoạn ký tự ngắn. Callout extensions are an extra line of ad text, broken up into short, 25 character snippets of text. 38. Lời chú thích được viết dưới tấm ảnh “Được kêu gọi phục vụ truyền giáo chung—cả hai bên bức màn che.” This caption was written beneath the photograph “Called to serve their missions together—on both sides of the veil.” 39. Hầu hết chữ Proto-Elamite là trừu tượng, nhưng tôi đã có thể giải mã một đoạn từ chú thích của Metatron. Now, most proto-Elamite is abstract, but I was able to decipher one phrase from Metatron's footnotes. 40. RTC cho phép gửi tối đa 5 chú thích tới máy chủ nhắm mục tiêu điểm cuối đối với mỗi vùng quảng cáo riêng lẻ. RTC allows up to 5 callouts to targeting servers endpoints for each individual ad slot. 41. Chú thích "Look What You Made Me Do" chứa phần thanh điệu từ bài hát năm 1991 "I'm Too Sexy" của ban nhạc Right Said Fred. Sample credit "Look What You Made Me Do" contains an interpolation of the 1991 song "I'm Too Sexy" by the band Right Said Fred. 42. Điều kiện này cũng bao gồm phần COUNT trong hàm CONTAINER để đếm số lượng tiện ích chú thích cho vùng chứa sở hữu tài khoản. It also wraps the COUNT portion in a CONTAINER function to count callout extensions for the owning container the account. 43. Trong vòng 100 năm, bạn sẽ dần thấy bong bóng trò chuyện và chú thích, cứ như là nhảy cóc từ chỗ này ra chỗ nọ vậy. And within 100 years, you already start to see word balloons and captions, and it's really just a hop, skip and a jump from here to here. 44. Phần lớn các bức hình này có lời chú thích nhằm khuyến khích con em phát biểu ý kiến dựa vào những gì em thấy và đọc được. Most of these have captions that call for a response from the child, based on what he sees and has read. 45. Điều này cũng giúp đưa ra bằng chứng chú thích kiểu hói đầu ở nữ giới , mà hiện đang là vấn nạn của khoảng 30 triệu phụ nữ Mỹ . It 's helpful in documenting female pattern baldness , which affects about 30 million American women . 46. Tại thời điểm đó trong ghi chép, chỗ mà tôi đã nói " Tôi là Chúa, hoặc đã từng là như vậy, " chồng của tôi đã viết chú thích bên lề. At that point in the text, where I said " I'm God, or I used to be, " my husband made a marginal note. 47. Hãy nhận biết rằng cám dỗ thật ra là mồi để nhử người dại dột, ngây ngô hoặc thiếu cảnh giác vào sự nguy hiểm Gia-cơ 114, chú thích. See temptation for what it really is —a lure, or bait, that can lead a foolish, naive, or unwary person into danger. 48. Chúng tôi khuyến khích em đánh dấu tất cả các đoạn thánh thư này và chú thích giá trị đạo đức liên quan của Hội Thiếu Nữ vào thánh thư của mình. We encourage you to mark them all and note the associated Young Women value in your scriptures. 49. Với tiện ích chú thích, bạn có thể quảng bá các chương trình ưu đãi độc đáo cho người mua sắm, chẳng hạn như giao hàng miễn phí hoặc dịch vụ khách hàng 24 giờ. With callout extensions, you can promote unique offers to shoppers, like free shipping or 24-hour customer service. 50. Công dân của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Gruzia mà không cần thị thực một năm trừ khi có chú thích 1 — có thể đến bằng thẻ căn cước. Nationals of the following countries and territories may visit Georgia without a visa for a year unless otherwise noted 1 — may enter with an ID card.
Luôn luôn thêm chú thích hoặc các vị trí từ khóa được cung cấp cho một số bối cảnh cho bức add captions or tag locations that give some context to the khi hình ảnh tải lên,After uploading images, you can add captions and delete the images you don't có thể thêm chú thích chẳng hạn như mũi tên và hộp đường tròn trên video của can add annotations such as arrows and circle line boxes on your videos. số liệu và phương trình cùng một or add captions to all tables, figures and equations at đã chọn các file nguồn và đặt chúng theo thứ tự, con trỏ, ghi chú và biểu you have selected your source files and put them in order,you can add annotations, effects, cursors, notes, and chóng chèn hoặc thêm chú thích vào bảng và thay đổi định dạng phụ đề bảng trong insert or add caption to table and change table caption format in Word. và 12000 video, Locowise nhận thấy 93% lượt xem video xảy ra mà không có âm captions When studying over 500 Facebook Pages and 12,000 Facebook videos, Locowise found that 93 percent of video views happened without có thể thêm chú thích và điều khiển với các kiểu khác nhau hoặc thêm bất kỳ nội dung nào khác bằng nhiều hình động can add captions and controls with different styles oradd any other content with multiple CSS3 chú thích Chèn hoặc thêm chú thích vào bảng và thay đổi định dạng phụ đề Caption Insert or add caption to table and change table caption tốt nhất mà hãy thử thêm chú thích hoặc phụ đề hoặc sử dụng hoạt hình phép bạn áp dụng các hiệu ứng vàbộ lọc cho nội dung trực quan, thêm chú thích, đoạn âm thanh, hình you to apply effects and filters to visual content, add captions, audio tracks, số hình ảnh về tội ác đã thêm chú thích, bao gồm" Kẻ yếu phải of the photographs of the crimes had captions added, including“The weak must can add a caption to the photo by tapping once on the một cú Snap, thêm chú thích hoặc hiệu ứng vui nhộn, sau đó gửi cho những người bạn cạ cứng của a Snap, add a caption or fun effects, then send it to your best ảnh hoặcquay video rồi dán nhãn dán hoạt hình, thêm chú thích hoặc vẽ, và gửi cho bạn bè của photos or videos with animated stickers, add a caption or doodle, and send it to your cần chụp ảnh hoặc quay video, thêm chú thích và gửi cho bạn cạ cứng và gia đình của take a photo or video, add a caption, and send it to your best friends and khi liên kết tài khoản, bạn sẽ có tùy chọn chia sẻbài viết lên Facebook từ cùng màn hình mà bạn thêm chú you link accounts, you will have the option to share apost to Facebook from the same screen where you add a năng Chèn chú thích trong Word nào hầu hết các nâng nặng cho bạn,The Insert Caption feature in Word does most of the heavy lifting for you,Nếu bạn có video yêu cầu âm thanh,bạn luôn có thể thêm chú thích yêu cầu người xem bật âm thanh để trải nghiệm video theo cách tốt you have videos that require audio,you could always add captions asking viewers to turn the sound on to experience the video in a better khi tạo ra một ảnh chụp, không có vấn đề bạn cần phảithực hiện nhiều thay đổi, thêm chú thích hoặc chỉ mang lại một số hiệu ứng, công cụ chụp màn hình chuyên nghiệp này sẽ giúp bạn làm điều đó và thậm chí nhiều creating a snapshot,no matter you need to perform multiple modifications, add annotations or just bring some effects, this professional screenshot tool will help you do that and even cạnh đó, bạn có thể thêm chú thích, thiết lập một hình ảnh cụ thể như là hình ảnh bìa và kéo các ảnh xung quanh để sắp xếp chúng theo thứ tự bạn addition to that, you can add captions, set a particular image as the cover photo and drag pictures around to arrange them in the order you khai thác tối đa lợi ích của video,bạn có thể thực hiện một số điều, như thêm chú thích, yêu cầu mọi người đăng ký kênh của bạn, kết nối tài khoản Google+ với kênh YouTube của bạn và hơn thế get the most out of your video,you can do a few things, like add annotations, get people to subscribe to your channel, connect your Google+ account to your YouTube channel, and more.
chú thích tiếng anh là gì