Luận đề 1: Bàn luận về vấn đề thành công chỉ đến khi chúng ta cố gắng hết sức và không ngừng hoàn thiện bản thân mình. Luận đề 2: Nghị luận về vấn đề sau: Một triết học nói: “Mỗi con vật khi sinh ra đều là tất cả những gì nó có. Chỉ có con người là ngay Dư luận (Tiếng Anh là Public Opinion: được ghép bởi hai từ Public – Công khai, công chúng và Opinion – ý kiến, quan điểm) là hiện tượng tâm lý bắt nguồn từ một nhóm người, biểu hiện bằng những phán đoán, bình luận về một vấn đề, một sự kiện, hiện tượng nào đó Nhận thức luận là gì? Nhận thức luận là nhánh của triết học chịu trách nhiệm kiểm tra các nền tảng mà việc tạo ra kiến thức dựa trên đó. Về mặt từ nguyên học, thuật ngữ này xuất phát từ sự kết hợp của các từ "episteme" (kiến thức) và "logo" (nghiên cứu). Do nÂng cao hiỆu quẢ cỦa cÔng tÁc thu bẢo hiỂm xà hỘi Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 24 trang ) Appota Group - đơn vị chuyên cung cấp các giải pháp và nền tảng cho ngành công nghiệp giải trí số tại Việt Nam cũng đang trong quá trình chuyển dịch sang Web 3.0. Ông Jason Trần - đồng sáng lập của Appota Group và CEO của AceStarter Launchpad chia sẻ: “ Trong 10 người bạn của tôi 1.1. Khái niệm tham luận là gì? Tham luận là một hình thức viết bài văn nghị luận, được sử dụng để nêu lên quan điểm của người viết bằng những bằng chứng, luận cứ chính xác để cung cấp các thông tin quan trọng làm rõ vấn đề mà bạn đang cần làm sáng tỏ. Công luận hay ý kiến của công chúng là một vấn đề đáng để những người làm PR thảo luận, bởi những gì chúng ta cố gắng thực hiện thông qua các hoạt động PR như: Tổ chức sự kiện, họp báo, tài trợ, …. Đều nhằm mục đích chuyển đổi sự cân bằng trong nhiều X2RLJPZ. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "công luận", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ công luận, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ công luận trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Việc đưa ra công luận của tôi thì thế nào, Jim? What's my exposure, Jim? 2. Các quan án Tòa Công Luận nhất định xử tử họ. The judges of the Sanhedrin were determined to have them put to death. 3. Công luận quốc tế chống lại Amin từ đó về sau. International public opinion turned against Amin for good. 4. Ông đã bị Tòa Công Luận kết án và ném đá đến chết. He was condemned by the Sanhedrin and stoned to death. 5. Tôi đã không biết là chuyện này lại gây ra công luận như thế đấy. Didn't know this was a popularity contest. 6. Như vậy, Tòa Công Luận hầu như định đoạt mọi việc nội bộ của người Do Thái. The Sanhedrin thus ran most internal Jewish affairs. 7. Các sứ đồ đã làm gì trong mấy tuần trước khi bị đưa ra Tòa Công Luận? What had the apostles been doing during the weeks before they were brought before the Sanhedrin? 8. Hồi đó là năm 33 tây lịch, và tòa án đó là Tòa Công luận Do-thái. The year was 33 and the court was the Jewish Sanhedrin. 9. Lúc đó, hẳn ông còn đang rất gắn bó với địa vị thành viên của Tòa Công Luận. At that time, he must still have had a strong attachment to his position as a member of the Sanhedrin. 10. Khi tin tức về cuộc đụng độ đến được Hoa Kỳ, sự quan tâm của công luận tăng cao. When news of the encounter reached the United States, public concern ran high. 11. Hôm sau, quản cơ truyền dẫn Phao-lô đến tòa án tối cao Do Thái tức Tòa Công Luận. The following day, the commander took Paul before the Jewish high court, the Sanhedrin. 12. Ông không thấy khó duy trì quan điểm của mình khi nó được trải rộng trước công luận sao? Isn't it hard to sustain your vision when it flies so completely in the face of public opinion? 13. Với công luận, lúc đó bà là Đệ nhất Phu nhân, đang ngồi bên giường bệnh săn sóc chồng. Oh, to the public, you were the First Lady, sitting vigil by your husband's bed. 14. Công-vụ 48, 13 Thánh linh cũng giúp Ê-tiên làm chứng dạn dĩ trước Tòa Công Luận. Acts 48, 13 Holy spirit also caused Stephen to witness boldly to the Sanhedrin. 15. 534-39—Làm sao Lu-ca biết Ga-ma-li-ên nói gì trong cuộc họp kín của Tòa Công Luận? 534-39 —How could Luke know what Gamaliel had said in a closed session of the Sanhedrin? 16. Tòa Công luận Do Thái là một cơ quan hành chính được người La Mã giao cho cả quyền hành dân sự lẫn tôn giáo. The Jewish Sanhedrin was an administrative body to which the Romans had granted both civil and religious authority. 17. Học viện ra-bi ở làng Yavneh trở thành trung tâm của Tòa Công Luận—tòa án tối cao của Do Thái—được tái lập. The rabbinic academy at Yavneh became the center for a reorganized Sanhedrin —the Jewish high court. 18. Quyết định này đã gây phẫn nộ trong công luận, và mang đến cho bà biệt danh "Margaret Thatcher, Milk Snatcher" Margaret Thatcher, Kẻ cướp sữa. Her decision provoked a storm of protest from Labour and the press, leading to her being notoriously nicknamed "Margaret Thatcher, Milk Snatcher". 19. Vì không thể cãi lý trước sự khôn ngoan và thánh linh giúp Ê-tiên nói, các kẻ nghịch điệu ông đến trước Tòa Công luận. Unable to hold their own against the wisdom and spirit with which Stephen spoke, his foes took him to the Sanhedrin. 20. Những trường hợp tòa cấp thấp không thể quyết định sẽ được chuyển lên Tòa Công Luận, cơ quan có thẩm quyền đưa ra phán quyết cuối cùng. When the lower courts could not reach a decision in a case, it was referred to the Sanhedrin, whose rulings were final. 21. Khi Ê-tiên bị cáo gian trước Tòa Công Luận Do Thái, ông trình bày một bài diễn thuyết hùng hồn, dùng phương pháp theo trình tự thời gian. When Stephen was falsely charged before the Jewish Sanhedrin, he gave a powerful speech that followed a chronological pattern. 22. Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ . Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men . 23. Phao-lô đã lợi dụng sự đố kỵ và bất đồng trong niềm tin giữa hai bên khi bênh vực cho mình trước Tòa Công Luận.—Công-vụ 236-9. Paul took advantage of their rivalry and the differences in belief between these groups when he defended himself before the Sanhedrin. —Acts 236-9. 24. Những điều đó dẫn đến sự phẫn nộ của công luận và đòi chính phủ phải trừng trị thích đáng, kết quả là Riina đó bị bắt vào tháng 1 năm 1993. This led to a public outcry and a massive government crackdown, resulting in the arrest of Salvatore Riina in January 1993. 25. Sau khi đền thờ bị hủy phá, cháu của Ga-ma-li-ên là Ga-ma-li-ên II phục hồi uy quyền của Tòa Công luận, dời nó về làng Yavneh. After the destruction of the temple, Gamaliel’s grandson Gamaliel II restored the authority of the Sanhedrin, moving it to Yavneh. 26. Lời tường thuật trong Kinh Thánh nói “Các sứ-đồ từ tòa công-luận ra, đều hớn-hở về mình đã được kể là xứng-đáng chịu nhục vì danh Đức Chúa Jêsus”. The Bible account says that they “went their way from before the Sanhedrin, rejoicing because they had been counted worthy to be dishonored in behalf of his name.” 27. Chỉ ba năm sau khi các sứ đồ ra trước Tòa Công Luận, Cai-phe không còn được lòng nhà cầm quyền La Mã và bị truất phế chức vụ thầy tế lễ thượng phẩm. Just three years after the apostles appeared before the Sanhedrin, Caiaphas fell out of favor with the Roman authorities and was removed as high priest. 28. Sơn phải nhập viện ngay hôm sau, theo Nhà Báo & Công Luận, và hồ sơ bệnh án ghi anh "bị chấn thương toàn thân bầm tím, nhất là vùng hạ sườn, chấn thương nặng vùng đầu, ngực." He was admitted to a hospital the next day, Nha Bao & Cong Luan reported, and Son's medical file reported that his entire body was "covered with bruises, especially on the lower rib area; [and there are] several head and chest injuries from a severe beating the day before." 29. Tuy nhiên, điều đáng khen là ông đã không đồng ý và cũng không dự vào việc Tòa Công Luận âm mưu giết Chúa Giê-su.—Mác 1543-46; Ma-thi-ơ 2757- 60; Lu-ca 2350-53; Giăng 1938. To Joseph’s credit, though, he did not vote in accord with the Sanhedrin in their plot to have Jesus killed. —Mark 1543-46; Matthew 2757-60; Luke 2350-53; John 1938. 30. 11 Khi Phao-lô tự biện hộ trước Tòa Công luận bắt đầu nói rằng “trước mặt Đức Chúa Trời, [ông] đã ăn-ở trọn lương-tâm tử-tế” thì thầy tế lễ thượng phẩm A-na-nia sai người đánh ông 231-10. 11 When Paul opened his defense before the Sanhedrin by saying that he had “behaved before God with a perfectly clear conscience,” High Priest Ananias ordered that he be struck. 31. Ví dụ, trong tháng Mười Một năm 2010, tờ Thanh Tra đăng một phóng sự về dự án đường Văn Cao - Hồ Tây ở Hà Nội, tờ Nhà Báo & Công Luận đưa tin về ô nhiễm môi trường ở quận Từ Liêm, Hà Nội trong tháng Chạp. For instance, Thanh Tra Inspection published an investigation in November 2010 of the Van Cao - Ho Tay road project in Hanoi, and Nha Bao & Cong Luan Journalists and Public Opinion reported on environmental pollution in Tu Liem district in Hanoi in December. 32. Công-vụ 68, 10; Tòa Tổng Giám Mục Lòng đầy ghen ghét, họ kéo Ê-tiên ra trước Tòa Công Luận, tòa án tối cao của Do Thái, nơi đây ông đối diện với những kẻ cáo gian và đã làm chứng rất hùng hồn. Acts 68, 10 Consumed with jealousy, they dragged Stephen before the Sanhedrin, the Jewish high court, where he faced his false accusers and gave a powerful witness. 33. Vì đa số các thành viên Tòa Công Luận đều thuộc giới quý tộc nên tư cách thành viên có thể được giữ vĩnh viễn, và việc chọn người mới bổ sung vào các vị trí khuyết là do các thành viên đương nhiệm quyết định. The aristocratic nature of the Sanhedrin makes it probable that membership was permanent and that vacancies were filled through appointment by existing members. 34. Các diễn giả sẽ thảo luận các xu hướng hiện tại của cuốn sách nói về Sài Gòn vốn đã thu hút sự chú ý của nhiều độc giả với một số nhà văn nổi tiếng như Phạm Công Luận, Anh Khang và Nguyễn Ngọc Thạch. Speakers discussed the current trend of books about Saigon which has attracted the attention of many readers with some famous writers such as Pham Cong Luan, Anh Khang and Nguyen Ngoc Th ach. 35. Ngay cả trước khi đền thờ bị hủy diệt, Yohanan Ben Zakkai, một đệ tử được kính nể của lãnh tụ Pha-ri-si là Hillel, được Vespasian sắp sửa trở thành hoàng đế cho phép dời trung tâm thiêng liêng của Do thái giáo và Tòa Công Luận từ thành Giê-ru-sa-lem đến làng Yavneh. Even before the temple was destroyed, Yohanan Ben Zakkai, a respected disciple of the Pharisaic leader Hillel, received permission from Vespasian soon to be emperor to move the spiritual center of Judaism and the Sanhedrin from Jerusalem to Yavneh. 36. Trước áp lực của công luận, William tìm cách đổ trách nhiệm cho người khác, mặc dù những người này vẫn tiếp tục tại vị, theo lời của sử gia John Dalberg-Action, "một người là đại tá, người kia là hiệp sĩ, người thứ ba là một quý tộc, và người thứ tư là một bá tước." Bowing to public opinion, William dismissed those responsible for the massacre, though they still remained in his favour; in the words of the historian John Dalberg-Acton, "one became a colonel, another a knight, a third a peer, and a fourth an earl." Ý nghĩa của từ công luận là gì công luận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công luận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công luận mình 1 8 2 Dư luận chung của xã hội. ''Hành động bị '''công luận''' lên án.'' 2 4 1 công luậnd. Dư luận chung của xã hội. Hành động bị công luận lên án.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công luận". Những từ có chứa "công luận" in its definition in [..] 3 4 2 công luậndư luận chung của xã hội tiếng nói của công luận đưa vấn đề ra trước công luận 4 5 5 công luậnCông luận là tiếng nói của hệ thống báo chí, phát thanh, truyền hình thuộc về bộ máy chính quyền. Khác với Dân luận là tiếng nói của đông đảo các thành phần xã hội trên các phương tiện khác như mạng xã hội và các tổ chức quần chúng, nghề nghiệp...Nguyen - Ngày 05 tháng 9 năm 2016 5 1 4 công luậnd. Dư luận chung của xã hội. Hành động bị công luận lên án. là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm công luận tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ công luận trong tiếng Trung và cách phát âm công luận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công luận tiếng Trung nghĩa là gì. công luận phát âm có thể chưa chuẩn 公论 《公众的评论。》tôn trọng công luận尊重公论。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ công luận hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thềm ga sân ga tiếng Trung là gì? lãi năm tiếng Trung là gì? cây bồ kết tây tiếng Trung là gì? nổ đùng đoàng tiếng Trung là gì? thâm khuê tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của công luận trong tiếng Trung 公论 《公众的评论。》tôn trọng công luận尊重公论。 Đây là cách dùng công luận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công luận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

công luận là gì